Thêm 0,001mol HCI vào 1 lít dung dịch hỗn hợp CH3COONa 0,1M và CH3COOH 0,1M thì pH dung dịch thu được là bao nhiêu?
Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25M vào 50ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M để thu được dung dịch có pH = 2,0?
A. 43,75 ml
B. 36,54 ml
C. 27,75 ml
D. 40,75 ml
Tính pH của dung dịch hỗn hợp CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết rằng ở một nhiệt độ xác định t°C có K a C H 3 C O O H = 1 , 8 . 10 - 5
A. 1
B. 1,745
C. 1,754
D. 1,7
Đáp án B
Vì CH3COONa là chất điện li mạnh nên được viết trước để tạo môi trường cho cân bằng của chất điện li yếu phân li và cân bằng:
Dung dịch có chứa CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Tính độ pH của dung dịch. Biết rằng hằng số axit của CH3COOH là Ka = 10-4,76.
Sửa đề bài Vì CH3COONa là chất điện li mạnh nên được viết trước để tạo môi trường cho cân bằng của chất điện li yếu phân li và cân bằng:
CH³COOH ⇔ CH³COO -+H+
Ban đầu 0,1 0. 0
Phân li xM x. x
Cân bằng 0,1-x 0,1+x x
Suy ra K = \(\dfrac{x(x+0,1)}{0,1-x}\) = 1,8.10 mũ âm ⁵
⇒ x = 1,8 . 10 mũ âm ⁵
⇒pH = log x = 1745
Cần thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,15M vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm hai bazo NaOH 0,1M + Ba(OH)2 0,075M để thu được dung dịch có pH=2?
A. 13/70 lít
B. 15/70 lít
C. 0,65 lít
D. 1 lít
Đáp án A
nHCl = 0,15V mol = nH+
nOH-= 0,1.0,1+ 0,075.2.0,1 = 0,025 mol
Dung dịch thu được sau phản ứng có pH = 2 nên axit dư
H+ + OH- → H2O
0,025 0,025mol
nH+ dư = 0,15V- 0,025 mol
[H+] dư = nH+ dư/ Vdd = (0,15V- 0,025)/(V+0,1) = 10-2 suy ra V = 13/70 lít
Cho từ từ 2 lít dd hỗn hợp gồm HCl 1M và 0,1M CH3COOH vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,4M và K2CO3 2M thu được V lít khí. Tính V?
Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần cho vào l00ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M để thu được dung dịch có pH = 7 là:
A. 100 ml.
B. 150 ml.
C. 200ml.
D. 250ml.
Cho m gam Fe vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,1M ; Cu(NO3)2 0,1M; Fe(NO3)3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,69m gam hỗn hợp kim loại, dung dịch X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m và khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch X lần lượt là
A. 20 gam và 78,5 gam
B. 20 gam và 55,7 gam
C. 25,8 gam và 78,5 gam
D. 25,8 gam và 55,7 gam
Cho từ từ, đồng thời khuấy đều 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm: NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: KOH 0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,73
B. 31,71
C. 22,254
D. 8,274
Đáp án : C
0 , 03 m o l N a H C O 3 0 , 06 m o l K 2 C O 3 nhỏ từ từ 0 , 02 m o l H C l 0 , 06 m o l K H S O 4
=> 2 muối kiềm sẽ phản ứng theo tỉ lệ mol 1:2
Đặt số mol NaHCO3 phản ứng là x => số mol KCO3 phản ứng là 2x
=> nH+ = 0,02 + 0,06 = x + 2.2x => x = 0,016 mol
=> Sau phản ứng có : 0,014 mol HCO3- ; 0,028 mol CO32- và 0,06 mo SO42-
Khi cho X vào dung dịch chứa : 0,06 mol KOH và 0,15 mol BaCl2
=> nCO3 = 0,014 + 0,028 = 0,042 mol ; nSO4 = 0,06 mol
=> m kết tủa = mBaCO3 + mBaSO4 = 22,254g
Cho từ từ, đồng thời khuấy đều 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm: NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: KOH 0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là